jinshu là gì?

jinshu là gì? Nghĩa của từ 人種 じんしゅ trong tiếng Nhậtjinshu là gì? Nghĩa của từ 人種  じんしゅ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jinshu là gì? Nghĩa của từ 人種 じんしゅ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 人種

Cách đọc : じんしゅ. Romaji : jinshu

Ý nghĩa tiếng việ t : tộc người

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この国にはさまざまな人種がいます。
kono kuni ni ha samazama na jinshu ga i masu
Trong nước này có rất nhiều tộc người

この地方ではさまざまな人種があります。
kono chihou de ha samazama na jinshu ga ari masu
Địa phương này thì có nhiều tộc người.

Xem thêm :
Từ vựng : 有料

Cách đọc : ゆうりょう. Romaji : yuuryou

Ý nghĩa tiếng việ t : phải trả phí

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このトイレは有料です。
kono toire ha yuuryou desu
Nhà vệ sinh này phải trả phí

ここで車をとまるのは有料ですよ。
koko de kuruma wo tomaru no ha yuuryou desu yo
Đỗ xe ở đây mất phí đấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

banh-my-nuong là gì?

su-hieu-ki là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : jinshu là gì? Nghĩa của từ 人種 じんしゅ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook