từ điển nhật việt

jissai là gì? Nghĩa của từ 実際 じsさい trong tiếng Nhậtjissai là gì? Nghĩa của từ 実際  じsさい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jissai là gì? Nghĩa của từ 実際 じsさい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 実際

Cách đọc : じsさい. Romaji : jissai

Ý nghĩa tiếng việ t : thực tế

Ý nghĩa tiếng Anh : reality, actual state

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は実際にはあまり背が高くない。
Kare ha jissai ni ha amari se ga takaku nai.
Anh ấy thực ra không cao lắm

それは広告だけで、実際は違いますよ。
Sore ha koukoku dake de, jissai ha chigai masu yo.
Đó chỉ là quảng cáo còn trên thực tế thì khác đấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 国際

Cách đọc : こくさい. Romaji : kokusai

Ý nghĩa tiếng việ t : quốc tế

Ý nghĩa tiếng Anh : international (used in compound nouns)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここで国際会議が開かれます。
Koko de kokusai kaigi ga hirakare masu.
.
Hội nghị quốc tế sẽ được mở tại đây

これは国際的な問題です。
Kore ha kokusai teki na mondai desu.
Đây là vấn đề mang tính toàn cầu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kaigi là gì?

teian là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : jissai là gì? Nghĩa của từ 実際 じsさい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook