từ điển nhật việt

jisshuu là gì? Nghĩa của từ 実習 じっしゅう trong tiếng Nhậtjisshuu là gì? Nghĩa của từ 実習  じっしゅう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jisshuu là gì? Nghĩa của từ 実習 じっしゅう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 実習

Cách đọc : じっしゅう. Romaji : jisshuu

Ý nghĩa tiếng việ t : thực tập

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は料理の実習があった。
Kyou ha ryouri no jisshuu ga atta
hôm nay tôi đã được thực tập nấu ăn

今日は餅を作る実習がある。
Kyou ha mochi wo tsukuru jisshuu ga aru
Hôm nay tôi thực tập làm bánh gạo.

Xem thêm :
Từ vựng : 譲る

Cách đọc : ゆずる. Romaji : yuzuru

Ý nghĩa tiếng việ t : cho, tặng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

上司が車を譲ってくれたの。
joushi ga kuruma wo yuzutte kure ta no
tôi được sếp tặng cho xe hơi

老人に席を譲った。
roujin ni seki wo yuzutta
Tôi đã nhường ghế cho người già.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chap-nhan là gì?

su-tham-khao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : jisshuu là gì? Nghĩa của từ 実習 じっしゅう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook