từ điển nhật việt

jitsuni là gì? Nghĩa của từ 実に じつに trong tiếng Nhậtjitsuni là gì? Nghĩa của từ 実に  じつに trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jitsuni là gì? Nghĩa của từ 実に じつに trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 実に

Cách đọc : じつに. Romaji : jitsuni

Ý nghĩa tiếng việ t : thực sự

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨日のコンサートは実に素晴らしかったよ。
Kinou no konsa-to ha jitsuni subarashikatta yo.

Buổi hoà nhạc hôm qua thực sự rất tuyệt đó

実に私はうそをついた。
jitsuni watakushi ha uso wo tsui ta
Thật ra tôi đã nói dối.

Xem thêm :
Từ vựng : 保存

Cách đọc : ほぞん. Romaji : hozon

Ý nghĩa tiếng việ t : bảo tồn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

データを30分おきに保存してください。
De-ta wo 30 fun oki ni hozon shi te kudasai.

Hãy lưu dữ liệu sau mỗi 30 phút

この動物は保存するべきです。
kono doubutsu ha hozon suru beki desu
Động vật này nên được bảo tồn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nylon là gì?

xe-cuu-hoa là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : jitsuni là gì? Nghĩa của từ 実に じつに trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook