từ điển nhật việt

joukyuu là gì? Nghĩa của từ 上級 じょうきゅう trong tiếng Nhậtjoukyuu là gì? Nghĩa của từ 上級  じょうきゅう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu joukyuu là gì? Nghĩa của từ 上級 じょうきゅう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 上級

Cách đọc : じょうきゅう. Romaji : joukyuu

Ý nghĩa tiếng việ t : cấp cao, cấp trên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は上級のコースに上がったよ。
kare ha joukyuu no ko-su ni agatta yo
anh ta đã tiến lên khoá học cao hơn

上級レベルに進めます。
joukyuu reberu ni susume masu
Tôi đang tiến lên cấp cao.

Xem thêm :
Từ vựng : 専攻

Cách đọc : せんこう. Romaji : senkou

Ý nghĩa tiếng việ t : chuyên môn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大学では物理を専攻していました。
daigaku de ha butsuri wo senkou shi te i mashi ta
chuyên môn của tôi ở trường đại học là vật lý

私は歴史を専攻しています。
watakushi ha rekishi wo senkou shi te i masu
Tôi chuyên môn là lịch sử.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dung-dau là gì?

thue là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : joukyuu là gì? Nghĩa của từ 上級 じょうきゅう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook