joutai là gì?

joutai là gì? Nghĩa của từ 状態 じょうたい trong tiếng Nhậtjoutai là gì? Nghĩa của từ 状態  じょうたい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu joutai là gì? Nghĩa của từ 状態 じょうたい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 状態

Cách đọc : じょうたい. Romaji : joutai

Ý nghĩa tiếng việ t : tình trạng

Ý nghĩa tiếng Anh : state, condition

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここは道の状態がとても悪いです。
Koko ha michi no joutai ga totemo warui desu.
Ở đây tình trạng đường xá rất xấu

今その機会の状態はとてもいいです。
Ima sono kikai no joutai wa totemo īdesu.
Hôm nay tình trạng của cái máy đó rất tốt.

Xem thêm :
Từ vựng : 価格

Cách đọc : かかく. Romaji : kakaku

Ý nghĩa tiếng việ t : Giá bán

Ý nghĩa tiếng Anh : price, value

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ガソリンの価格がどんどん上がっている。
Gasorin no kakaku ga dondon agatte iru.
Giá bán xăng tăng lên liên tục

この商品の価格は下がっている。
Kono shouhin no kakaku wa sagatte iru.
Giá bán của mặt hàng đó đang hạ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sugata là gì?

kitai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : joutai là gì? Nghĩa của từ 状態 じょうたい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook