juken là gì?

juken là gì? Nghĩa của từ 受験 じゅけん trong tiếng Nhậtjuken là gì? Nghĩa của từ 受験  じゅけん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu juken là gì? Nghĩa của từ 受験 じゅけん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 受験

Cách đọc : じゅけん. Romaji : juken

Ý nghĩa tiếng việ t : dự thi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本語能力試験を受験したんだ。
Nihongo nouryoku shiken wo juken shi ta n da.
Vậy là cậu đã dự thi năng lực tiếng Nhật

東京大学の入試を受験しました。
toukyoudaigaku no nyuushi wo juken shi mashi ta
Tôi đã dự thi đầu vào của đại học Tokyo.

Xem thêm :
Từ vựng : 観察

Cách đọc : かんさつ. Romaji : kansatsu

Ý nghĩa tiếng việ t : quan sát

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

花の成長を観察して日記を書きなさい。
Hana no seichou wo kansatsu shi te nikki wo kakinasai.

Hãy quan sát sự trưởng thành của hoa và viết nhật ký

ここから公園を観察されます。
koko kara kouen wo kansatsu sa re masu
Từ đây có thể quan sát được công viên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chieu-cao-co-the là gì?

tai-sao-tu-de-hoi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : juken là gì? Nghĩa của từ 受験 じゅけん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook