từ điển nhật việt

junyou là gì? Nghĩa của từ 寿命 じゅにょう trong tiếng Nhậtjunyou là gì? Nghĩa của từ 寿命  じゅにょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu junyou là gì? Nghĩa của từ 寿命 じゅにょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 寿命

Cách đọc : じゅにょう. Romaji : junyou

Ý nghĩa tiếng việ t : tuổi thọ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

亀の寿命は長いんだ。           
kame no junyou ha nagai n da
rùa có tuổi thọ rất cao

日本人の平均寿命は高いです。
nihonjin no heikin junyou ha takai desu
Tuổi thọ trung bình của người Nhật cao.

Xem thêm :
Từ vựng : 撃つ

Cách đọc : うつ. Romaji : utsu

Ý nghĩa tiếng việ t : bắn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は拳銃で撃たれたわ。         
kare ha kenjuu de uta re ta wa
anh ta bị bắn bởi súng lục

目標に打った。
mokuhyou ni utta
Tôi đã bắn trúng mục tiêu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bai-bao là gì?

loai-lon là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : junyou là gì? Nghĩa của từ 寿命 じゅにょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook