từ điển nhật việt

juyou là gì? Nghĩa của từ 需要 じゅよう trong tiếng Nhậtjuyou là gì? Nghĩa của từ 需要  じゅよう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu juyou là gì? Nghĩa của từ 需要 じゅよう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 需要

Cách đọc : じゅよう. Romaji : juyou

Ý nghĩa tiếng việ t : nhu cầu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

需要が多過ぎて生産が追い付きません。
Juyou ga oo sugi te seisan ga oitsuki mase n.

Nhu cầu quá lớn, sản xuất không theo kịp

お客の需要を注意するべきだ。
okyaku no juyou wo chuui suru beki da
Cẩn phải chú ý tới nhu cầu của khách hàng.

Xem thêm :
Từ vựng : 無視

Cách đọc : むし. Romaji : mushi

Ý nghĩa tiếng việ t : phớt lờ, bỏ qua

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の意見は無視されたよ。
Kare no iken ha mushi sare ta yo.

Ý kiến của anh ấy đã bị phớt lờ

わたしが注意したことを無視しないで。
watashi ga chuui shi ta koto wo mushi shi nai de
Đừng có phớt lờ những điều tôi đã nhắc.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

do-sau là gì?

ruou-whisky là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : juyou là gì? Nghĩa của từ 需要 じゅよう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook