từ điển nhật việt

ka-bu là gì? Nghĩa của từ カーブ か-ぶ trong tiếng Nhậtka-bu là gì? Nghĩa của từ カーブ  か-ぶ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ka-bu là gì? Nghĩa của từ カーブ か-ぶ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : カーブ

Cách đọc : か-ぶ. Romaji : ka-bu

Ý nghĩa tiếng việ t : đường cong

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このカーブは気をつけて。
Kono kabu ha ki o tsuke te.
Hãy cẩn thận ở đoạn cong đó

カーブで運転した。
Ka-bu de unten shi ta
Lái xe theo đường vòng.

Xem thêm :
Từ vựng : 商売

Cách đọc : しょうばい. Romaji : shoubai

Ý nghĩa tiếng việ t : thương mại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の商売はもうかっているな。
Kare no shoubai ha moukatte iru na.
Việc buôn bán của anh ấy đang thắng lợi

商売でお金をたくさん稼ぎました。
shoubai de okane wo takusan kasegi mashi ta
Tôi đã kiếm nhiều tiền dựa vào thương mại.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thao-luan-ban-bac là gì?

tru-so-chinh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ka-bu là gì? Nghĩa của từ カーブ か-ぶ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook