từ điển nhật việt

kabe là gì? Nghĩa của từ 壁 かべ trong tiếng Nhậtkabe là gì? Nghĩa của từ 壁  かべ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kabe là gì? Nghĩa của từ 壁 かべ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 壁

Cách đọc : かべ. Romaji : kabe

Ý nghĩa tiếng việ t : bức tường

Ý nghĩa tiếng Anh : wall, partition

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

壁に大きな時計が掛かっています。
Kabe ni ookina tokei ga kakatte i masu.

Chiếc đồng hồ to đang treo trên tường

この家の壁は厚い。
Kono ie no kabe ha atsui.
Bức tường của căn nhà này dày.

Xem thêm :
Từ vựng : 信じる

Cách đọc : しんじる. Romaji : shinjiru

Ý nghĩa tiếng việ t : tin tưởng

Ý nghĩa tiếng Anh : believe, trust

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はキリストを信じている。
Kare ha kirisuto wo shinji te iru.
Anh ấy tin tưởng đạo thiên chúa

ぜひ私を信じてください。
Zehi watashi wo shinji te kudasai.
Nhất định phải tin tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sodateru là gì?

taoreru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kabe là gì? Nghĩa của từ 壁 かべ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook