từ điển nhật việt

kachi là gì? Nghĩa của từ 価値 かち trong tiếng Nhậtkachi là gì? Nghĩa của từ 価値  かち trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kachi là gì? Nghĩa của từ 価値 かち trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 価値

Cách đọc : かち. Romaji : kachi

Ý nghĩa tiếng việ t : giá trị

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

とても価値のある話を聞いたよ。
totemo kachi no aru hanashi wo kii ta yo
Tôi đã nghe được câu chuyện rất có giá trị

君の評判は価値が多いです。
kimi no hyouban ha kachi ga ohi desu
Lời đánh giá của cậu có nhiều giá trị.

Xem thêm :
Từ vựng : テーマ

Cách đọc : て-ま. Romaji : te-ma

Ý nghĩa tiếng việ t : chủ đề

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

講演のテーマは何ですか。
kouen no te-ma ha nan desu ka
Chủ đề của buổi diễn thuyết là gì vậy ạ

今日の相談のテーマは教育のこちとです。
Kyou no soudan no te-ma ha kyouiku noko chito desu
Chủ đề thảo luận hôm nay là về giáo dục.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chua-dung-bao-gom là gì?

dip là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kachi là gì? Nghĩa của từ 価値 かち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook