kadai là gì?

kadai là gì? Nghĩa của từ 課題 かだい trong tiếng Nhậtkadai là gì? Nghĩa của từ 課題  かだい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kadai là gì? Nghĩa của từ 課題 かだい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 課題

Cách đọc : かだい. Romaji : kadai

Ý nghĩa tiếng việ t : đề tài

Ý nghĩa tiếng Anh : task, assignment

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夏休みの課題は何ですか。
Natsuyasumi no kadai ha nani desu ka.
Nhiệm vụ khì nghỉ hè là gì vậy?

今度の相談課題は地球温暖化です。
Kondo no soudan kadai ha chikyuu ondan ka desu.
Lần này đề tài thảo luận là sự nóng lên của trái đất.

Xem thêm :
Từ vựng : 子

Cách đọc : こ. Romaji : ko

Ý nghĩa tiếng việ t : đứa trẻ

Ý nghĩa tiếng Anh : young child, kid

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その子は日本語が分からない。
Sono ko ha nihongo ga wakara nai.
Đưa trẻ đấy không hiểu tiếng nhật

あの子は頭がいい子です。
Ano ko ha atama ga ii ko desu.
Đứa trẻ đó là đứa trẻ thông minh.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kakunin là gì?

jissai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kadai là gì? Nghĩa của từ 課題 かだい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook