từ điển nhật việt

kagiri là gì? Nghĩa của từ 限り かぎり trong tiếng Nhậtkagiri là gì? Nghĩa của từ 限り  かぎり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kagiri là gì? Nghĩa của từ 限り かぎり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 限り

Cách đọc : かぎり. Romaji : kagiri

Ý nghĩa tiếng việ t : giới hạn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

限りある資源を大切にしよう。
kagiri aru shigen wo taisetsu ni shiyo u
Hãy coi trọng nguồn tài nguyên có hạn

食べ放題は時間の限りがある。
tabe houdai ha jikan no kagiri ga aru
Ăn thoả thích có giới hạn thời gian.

Xem thêm :
Từ vựng : 式

Cách đọc : しき. Romaji : shiki

Ý nghĩa tiếng việ t : nghi lễ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼らは教会で式を挙げました。
karera ha kyoukai de shiki wo age mashi ta
Họ đã tổ chức nghi lễ tại nhà thờ

結婚式は来月です。
kekkonshiki ha raigetsu desu
Lễ kết hôn thì vào tháng sau.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

trien-khai-kham-pha là gì?

hung-thu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kagiri là gì? Nghĩa của từ 限り かぎり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook