từ điển nhật việt

kaichou là gì? Nghĩa của từ 会長 かいちょう trong tiếng Nhậtkaichou là gì? Nghĩa của từ 会長  かいちょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaichou là gì? Nghĩa của từ 会長 かいちょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 会長

Cách đọc : かいちょう. Romaji : kaichou

Ý nghĩa tiếng việ t : giám đốc

Ý nghĩa tiếng Anh : president, chairperson

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

初めに会長が挨拶した。
Hajime ni kaichou ga aisatsu shi ta.
Lần đầu liên chủ tịch hội đồng quản trị chào hỏi

会長から命令を受けた。
Kaichou kara meirei o uketa.
Tôi đã nhận chỉ đạo từ giám đốc.

Xem thêm :
Từ vựng : 金

Cách đọc : きん. Romaji : kin

Ý nghĩa tiếng việ t : vàng

Ý nghĩa tiếng Anh : gold

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は金のネックレスをしています。
Kanojo ha kin no nekkuresu o shi te i masu.
Cô ấy đang đeo chiếc vòng cổ bằng vàng

誰でも金が好きだろう。
Daredemo kin ga suki darou.
Có lẽ ai cũng thích vàng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hai là gì?

hone là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kaichou là gì? Nghĩa của từ 会長 かいちょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook