kaikei là gì?

kaikei là gì? Nghĩa của từ 会計 かいけい trong tiếng Nhậtkaikei là gì? Nghĩa của từ 会計  かいけい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaikei là gì? Nghĩa của từ 会計 かいけい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 会計

Cách đọc : かいけい. Romaji : kaikei

Ý nghĩa tiếng việ t : kế toán

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

会計を済ませて店を出たんだ。
Kaikei o sumase te mise wo de ta n da.

Làm xong phần kế toán và rời cửa hàng

私は会計の担当です。
watakushi ha kaikei no tantou desu
Tôi phụ trách kế toán.

Xem thêm :
Từ vựng : 開ける

Cách đọc : ひらける. Romaji : hirakeru

Ý nghĩa tiếng việ t : mở rộng, phát triển

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

霧が晴れて視界が開けたね。
kiri ga hare te shikai ga hirake ta ne

Mây đã tan, tầm nhìn được mở rộng

あのそば店は小さい店から大きいレストランに開けた。
ano soba ten ha chiisai mise kara ohkii resutoran ni hirake ta
Cửa hàng mì soba đó từ một cửa hàng bé đã phát triển thành 1 nhà hàng lớn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tiep-tuc-hoc-len-cao là gì?

xuat-vien là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kaikei là gì? Nghĩa của từ 会計 かいけい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook