từ điển nhật việt

kaishi là gì? Nghĩa của từ 開始 かいし trong tiếng Nhậtkaishi là gì? Nghĩa của từ 開始  かいし trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaishi là gì? Nghĩa của từ 開始 かいし trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 開始

Cách đọc : かいし. Romaji : kaishi

Ý nghĩa tiếng việ t : bắt đầu

Ý nghĩa tiếng Anh : beginning

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

運動会は9時開始です。
Undoukai ha 9 ji kaishi desu.
Đại hội thể thao bắt đầu lúc 9h

大会もうすぐ開始ですよ。
Taikai mousugu kaishidesu yo.
Đại hội sắp bắt đầu rồi đó.

Xem thêm :
Từ vựng : 備える

Cách đọc : そなえる. Romaji : sonaete

Ý nghĩa tiếng việ t : chuẩn bị cho

Ý nghĩa tiếng Anh : provide for, prepare for

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

災害に備えて大量の水を買い込んだ。
Saigai ni sonae te tairyou no mizu o kaikon da.
Để phòng cho lúc bị cháy, tôi đã mua 1 lượng nước lớn

今度の旅にちゃんと備えてください。
Kondo no tabi ni chanto sonaete kudasai.
Hãy chuẩn bị kĩ cho chuyến du lịch lần này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

naiyou là gì?

ataeru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kaishi là gì? Nghĩa của từ 開始 かいし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook