kaiten là gì?

kaiten là gì? Nghĩa của từ 回転 かいてん trong tiếng Nhậtkaiten là gì? Nghĩa của từ 回転  かいてん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaiten là gì? Nghĩa của từ 回転 かいてん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 回転

Cách đọc : かいてん. Romaji : kaiten

Ý nghĩa tiếng việ t : quay tròn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はボールに回転をかけたんだ。
Kare ha bo-ru ni kaiten o kake ta n da.
Anh ấy đã xoay tròn quả bóng

を食べに行きたいなあ。
kaiten zushi wo tabe ni iki tai naa
Tôi muốn đi ăn Sushi băng truyền.

Xem thêm :
Từ vựng : ステージ

Cách đọc : すて-じ. Romaji : sute-zi

Ý nghĩa tiếng việ t : sân khấu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はステージに立ったよ。
Kare ha sute-ji ni tatta yo.
Anh ấy đã đứng lên sân khấu

ステージに立っている人は有名なアイドルですよ。
suteji ni tatte iru hito ha yuumei na aidoru desu yo
Người đứng trên sân khấu là thần tượng nổi tiếng đấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

vien-chuc là gì?

the-he là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kaiten là gì? Nghĩa của từ 回転 かいてん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook