kaiwa là gì? Nghĩa của từ 会話 かいわ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaiwa là gì? Nghĩa của từ 会話 かいわ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 会話
Cách đọc : かいわ. Romaji : kaiwa
Ý nghĩa tiếng việ t : hội thoại
Ý nghĩa tiếng Anh : conversation
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
親子の会話は大切です。
Oyako no kaiwa ha taisetsu desu.
Việc trò chuyện giữa bố mẹ và con cái là rất quan trọng
私達はにほんごの会話を練習しましょう。
watakushi tachi ha ni hon go no kaiwa wo renshuu shi masho u
Chúng ta cùng luyện tập hội thoại tiếng Nhật nhé.
Xem thêm :
Từ vựng : ギター
Cách đọc : ギター. Romaji : gita-
Ý nghĩa tiếng việ t : đàn ghi ta
Ý nghĩa tiếng Anh : guitar
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はギターが得意です。
Kanojo ha gita ga tokui desu.
Cô ấy đánh ghi ta giỏi.
ギターが上手です。
gita ga jouzu desu
Tôi giỏi guitar
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kaiwa là gì? Nghĩa của từ 会話 かいわ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook