kaizen là gì? Nghĩa của từ 改善 かいぜん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaizen là gì? Nghĩa của từ 改善 かいぜん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 改善
Cách đọc : かいぜん. Romaji : kaizen
Ý nghĩa tiếng việ t : cải thiện
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は食生活を改善しました。
kare ha shokuseikatsu wo kaizen shi mashi ta
Anh ấy đã cải thiện sinh hoạt ăn uống
今の待遇制度を改善したい。
ima no taiguu seido wo kaizen shi tai
Tôi muốn cải thiện chế độ đãi ngộ hiện tại.
Xem thêm :
Từ vựng : 撮影
Cách đọc : さつえい. Romaji : satuei
Ý nghĩa tiếng việ t : chụp ảnh, ghi hình
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
撮影は3か月かけて行われました。
satsuei ha sankagetsu kake te okonawa re mashi ta
Tôi đã tiến hành chụp ảnh trong 3 tháng
撮影が好きです。
satsuei ga suki desu
Tôi thích chụp ảnh.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kaizen là gì? Nghĩa của từ 改善 かいぜん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook