từ điển nhật việt

kakuchou là gì? Nghĩa của từ 拡張 かくちょう trong tiếng Nhậtkakuchou là gì? Nghĩa của từ 拡張  かくちょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kakuchou là gì? Nghĩa của từ 拡張 かくちょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 拡張

Cách đọc : かくちょう. Romaji : kakuchou

Ý nghĩa tiếng việ t : mở rộng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その会社は店舗を拡張していますね。
sono kaisha ha tempo wo kakuchou shi te i masu ne
Công ty đó đang mở rộng các quầy bán

私たちの組織は活動を拡張する
watashi tachi no soshiki ha katsudou wo kakuchou suru
Tổ chức của chúng tôi sẽ mở rộng hoạt động.

Xem thêm :
Từ vựng : ピン

Cách đọc : ぴん. Romaji : pin

Ý nghĩa tiếng việ t : đinh ghim, cái chốt

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はいつも髪をピンで留めているね。
kanojo ha itsumo kami wo pin de todome te iru ne
Cô ấy lúc nào cũng dùng kẹp để kẹp tóc

紙にピンをつける。
kami ni pin wo tsukeru
Tôi ghim vào tờ giấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

am-luong là gì?

phia-truoc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kakuchou là gì? Nghĩa của từ 拡張 かくちょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook