từ điển nhật việt

kakuzitsu là gì? Nghĩa của từ 確実 かくじつ trong tiếng Nhậtkakuzitsu là gì? Nghĩa của từ 確実  かくじつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kakuzitsu là gì? Nghĩa của từ 確実 かくじつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 確実

Cách đọc : かくじつ. Romaji : kakuzitsu

Ý nghĩa tiếng việ t : chắc chắn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女が将来、大統領になることは確実です。
Kanojo ga shourai, daitouryou ni naru koto ha kakujitsu desu.

Cô ấy tương lai chắc chắn sẽ trở thành thủ tướng

部長は確実な命令を下した。
buchou ha kakujitsu na meirei wo kudashi ta
Trưởng phòng đã ra quyết định chắc chắn.

Xem thêm :
Từ vựng : 募集

Cách đọc : ぼしゅう. Romaji : boshuu

Ý nghĩa tiếng việ t : tuyển mộ, chiêu mộ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の会社で社員を募集しています。
Watashi no kaisha de shain o boshuu shi te i masu.

Công ty tôi đang tuyển nhân viên

この会社はサラリーマンを募集している。
kono kaisha ha sarari-man wo boshuu shi te iru
Công ty này đang tuyển dụng nhân viên văn phòng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dau-kho là gì?

chi-em là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kakuzitsu là gì? Nghĩa của từ 確実 かくじつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook