kamu là gì?

kamu là gì? Nghĩa của từ 噛む かむ trong tiếng Nhậtkamu là gì? Nghĩa của từ 噛む  かむ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kamu là gì? Nghĩa của từ 噛む かむ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 噛む

Cách đọc : かむ. Romaji : kamu

Ý nghĩa tiếng việ t : cắn, nhai

Ý nghĩa tiếng Anh : bite, chew

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もっとよく噛みなさい。
Motto yoku kaminasai.
Hãy cắn, nhai kỹ hơn đi

りんごを一口噛みなさい。
ringo wo ichi kuchi kami nasai
Hãy cắn một miếng táo.

Xem thêm :
Từ vựng : きつい

Cách đọc : きつい. Romaji : kitsui

Ý nghĩa tiếng việ t : chật trội

Ý nghĩa tiếng Anh : tight, tough

Từ loại : Tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このシャツは少しきついです。
Kono shatsu ha sukoshi kitsui desu.
Áo này hơi chật

その靴はちょっときついです。
sono kutsu ha chotto kitsui desu
Đôi giày đó hơi chật.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

koeru là gì?

kodutsumu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kamu là gì? Nghĩa của từ 噛む かむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook