từ điển nhật việt

kandou là gì? Nghĩa của từ 感動 かんどう trong tiếng Nhậtkandou là gì? Nghĩa của từ 感動  かんどう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kandou là gì? Nghĩa của từ 感動 かんどう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 感動

Cách đọc : かんどう. Romaji : kandou

Ý nghĩa tiếng việ t : cảm động

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

感動する映画でした。
kandou suru eiga deshi ta
Đó là 1 bộ phim cảm động

あの歌はほんとうに感動する歌です。
ano uta ha hontou ni kandou suru uta desu
Bài hát đó đúng là một bài hát cảm động.

Xem thêm :
Từ vựng : 禁止

Cách đọc : きんし. Romaji : kinshi

Ý nghĩa tiếng việ t : nghiêm cấm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

交差点付近は駐車禁止です。
kousaten fukin ha chuusha kinshi desu
Gần ngã tư cấm đỗ xe ô tô

ここは入り禁止ですよ。
koko ha iri kinshi desu yo
Chỗ này cấm vào đấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hoi-vien là gì?

thoi-gian-troi-qua là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kandou là gì? Nghĩa của từ 感動 かんどう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook