từ điển nhật việt

kane là gì? Nghĩa của từ 金 かね trong tiếng Nhậtkane là gì? Nghĩa của từ 金  かね trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kane là gì? Nghĩa của từ 金 かね trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 金

Cách đọc : かね. Romaji : kane

Ý nghĩa tiếng việ t : tiền

Ý nghĩa tiếng Anh : money (colloquial)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これはかなり金がかかった。
Kore ha kanari kin ga kakatta.

Cái này tốn khá nhiều tiền

今お金がない。
Ima okane ga nai.
Bây giờ tôi không có tiền.

Xem thêm :
Từ vựng : 易しい

Cách đọc : やさし. Romaji : yasashi

Ý nghĩa tiếng việ t : dễ, đơn giản

Ý nghĩa tiếng Anh : easy, simple (colloquial)

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この問題はかなり易しいです。
Kono mondai ha kanari yasashii desu.

Vấn đề này khá là đơn giản

この答えは優しくできる。
Kono kotae ha yasashiku dekiru.
Đáp án này dễ dàng làm được.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

onisan là gì?

oki là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kane là gì? Nghĩa của từ 金 かね trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook