kanja là gì?

kanja là gì? Nghĩa của từ 患者 かんじゃ trong tiếng Nhậtkanja là gì? Nghĩa của từ 患者  かんじゃ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kanja là gì? Nghĩa của từ 患者 かんじゃ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 患者

Cách đọc : かんじゃ. Romaji : kanja

Ý nghĩa tiếng việ t : bệnh nhân

Ý nghĩa tiếng Anh : patient

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

患者は眠っています。
Kanja ha nemutte i masu.
Người bệnh đang ngủ

患者に見舞います。
Kanja ni mimaimasu.
Đến thăm bệnh người bệnh.

Xem thêm :
Từ vựng : 元旦

Cách đọc : がんたん. Romaji : gantan

Ý nghĩa tiếng việ t : sáng mùng 1 tết nguyên đán

Ý nghĩa tiếng Anh : morning of the January 1st, New Year’s Day

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

元旦に彼から年賀状がきた。
Gantan ni kare kara nengajou ga ki ta.
Hôm mồng 1 tết tôi có nhận được thư mừng năm mới từ anh ấy

元旦に家で寝ます。
Gantan ni ie de nemasu.
Ngày mồng một tôi nằm ngủ ở nhà.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yawarakai là gì?

niau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kanja là gì? Nghĩa của từ 患者 かんじゃ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook