từ điển nhật việt

kanjou là gì? Nghĩa của từ 感情 かんじょう trong tiếng Nhậtkanjou là gì? Nghĩa của từ 感情  かんじょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kanjou là gì? Nghĩa của từ 感情 かんじょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 感情

Cách đọc : かんじょう. Romaji : kanjou

Ý nghĩa tiếng việ t : tình cảm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

感情とは複雑なものです。
kanjou to ha fukuzatsu na mono desu
Tình cảm là thứ phức tạp

彼女に感情を持たないほうがいい。
kanojo ni kanjou wo mota nai hou ga ii
Không nên có tính cảm với cô ấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 空

Cách đọc : から. Romaji : kara

Ý nghĩa tiếng việ t : trống rỗng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この瓶はもう空ね。
kono kame ha mou kara ne
Chiếc bình này trống rỗng

この部屋は空です。
kono heya ha kara desu
Căn phòng này trống không.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

lien-quan-toi là gì?

ban-be-cung-hoi-cung-thuyen là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kanjou là gì? Nghĩa của từ 感情 かんじょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook