kankou là gì?

kankou là gì? Nghĩa của từ 観光 かんこう trong tiếng Nhậtkankou là gì? Nghĩa của từ 観光  かんこう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kankou là gì? Nghĩa của từ 観光 かんこう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 観光

Cách đọc : かんこう. Romaji : kankou

Ý nghĩa tiếng việ t : tham quan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

京都で3日間観光しました。
miyako de mikka kan kankou shi mashi ta
Tôi đã du lịch 3 ngày ở Tokyo

大阪で観光している。
oosaka de kankou shi te iru
Tôi đang tham quan ở Osaka.

Xem thêm :
Từ vựng : 提出

Cách đọc : ていしゅつ. Romaji : teishutsu

Ý nghĩa tiếng việ t : đề xuất

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

課題は7月5日までに提出してください。
kadai ha shichi gatsu itsuka made ni teishutsu shi te kudasai
Hãy đề xuất đề tài hạn cuối là ngày 5 tháng 7

明日、履歴書を提出しなさい。
asu rireki sho wo teishutsu shi nasai
Ngày mai hãy nộp sơ yếu lí lịch.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ke-tu-do là gì?

xa-cach là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kankou là gì? Nghĩa của từ 観光 かんこう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook