từ điển nhật việt

kanpai là gì? Nghĩa của từ 乾杯 かんぱい trong tiếng Nhậtkanpai là gì? Nghĩa của từ 乾杯  かんぱい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kanpai là gì? Nghĩa của từ 乾杯 かんぱい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 乾杯

Cách đọc : かんぱい. Romaji : kanpai

Ý nghĩa tiếng việ t : cạn chén

Ý nghĩa tiếng Anh : toast, drink (in celebration)

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お二人の未来に乾杯しましょう。
O ni nin no mirai ni kanpai shi masho u.
Chúng ta hãy cạn chén vì sức khoẻ của cả 2

一緒に乾杯しよう。
issho ni kampai shiyo u
Cùng cạn chén thôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 停車

Cách đọc : ていしゃ. Romaji : teisha

Ý nghĩa tiếng việ t : dừng xe

Ý nghĩa tiếng Anh : stop (of a train)

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この電車は東京で停車いたしません。
Kono densha ha toukyou de teisha itashi mase n.
Tàu này không dừng tại Tokyo

ここで停車してはいけない。
koko de teisha shi te ha ike nai
Không được dừng xe ở đây.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

naku là gì?

gasorinsutando là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kanpai là gì? Nghĩa của từ 乾杯 かんぱい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook