từ điển nhật việt

kanren là gì? Nghĩa của từ 関連 かんれん trong tiếng Nhậtkanren là gì? Nghĩa của từ 関連  かんれん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kanren là gì? Nghĩa của từ 関連 かんれん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 関連

Cách đọc : かんれん. Romaji : kanren

Ý nghĩa tiếng việ t : liên quan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

関連のセクションへ連絡した。
Kanren no sekushon he renraku shi ta.

Tôi đã liên lạc với bộ phận có liên quan

この事件は彼女に関連しない。
kono jiken ha kanojo ni kanren shi nai
Vụ việc này không liên quan tới cô ấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 述べる

Cách đọc : のべる. Romaji : noberu

Ý nghĩa tiếng việ t : trình bày, thuật lại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

上司が意見を述べた。
oushi ga iken o nobe ta.

Cấp trên đã trình bày ý kiến

実のことを述べてください。
jitsu no koto wo nobe te kudasai
Hãy nói sự thật đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nhap-khau là gì?

nau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kanren là gì? Nghĩa của từ 関連 かんれん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook