từ điển nhật việt

kansatsu là gì? Nghĩa của từ 観察 かんさつ trong tiếng Nhậtkansatsu là gì? Nghĩa của từ 観察  かんさつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kansatsu là gì? Nghĩa của từ 観察 かんさつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 観察

Cách đọc : かんさつ. Romaji : kansatsu

Ý nghĩa tiếng việ t : quan sát

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

花の成長を観察して日記を書きなさい。
Hana no seichou wo kansatsu shi te nikki wo kakinasai.

Hãy quan sát sự trưởng thành của hoa và viết nhật ký

ここから公園を観察されます。
koko kara kouen wo kansatsu sa re masu
Từ đây có thể quan sát được công viên.

Xem thêm :
Từ vựng : 税金

Cách đọc : ぜいきん. Romaji : zeikin

Ý nghĩa tiếng việ t : tiền thuế

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは税金の無駄遣いだね。
Kore ha zeikin no mudadukai da ne.

Đây là sự lãng phí tiền thuế

税金が高くなった。
zeikin ga takaku natta
Tiền thuế đã tăng lên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tai-sao-tu-de-hoi là gì?

tuong-miso-cua-Nhat là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kansatsu là gì? Nghĩa của từ 観察 かんさつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook