kansha là gì? Nghĩa của từ 感謝 かんしゃ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kansha là gì? Nghĩa của từ 感謝 かんしゃ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 感謝
Cách đọc : かんしゃ. Romaji : kansha
Ý nghĩa tiếng việ t : cảm ơn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
家族に感謝しています。
kazoku ni kansha shi te i masu
Cảm ơn gia đình
困難な私を助けることに感謝しています。
konnan na watakushi wo tasukeru koto ni kansha shi te i masu
Cảm ơn vì đã giúp tôi lúc tôi gặp khó khăn.
Xem thêm :
Từ vựng : 感覚
Cách đọc : かんかく. Romaji : kankaku
Ý nghĩa tiếng việ t : giác quan
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
冷えて指の感覚がない。
hie te yubi no kankaku ga nai
Lạnh nên không có cảm giác ở ngón tay
長く正座をするから、足の感覚がなくなった。
nagaku seiza wo suru kara ashi no kankaku ga nakunatta
Vì tôi ngồi quỳ gối lâu nên chân mất cảm giác.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kansha là gì? Nghĩa của từ 感謝 かんしゃ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook