từ điển nhật việt

karappo là gì? Nghĩa của từ 空っぽ からっぽ trong tiếng Nhậtkarappo là gì? Nghĩa của từ 空っぽ  からっぽ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu karappo là gì? Nghĩa của từ 空っぽ からっぽ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 空っぽ

Cách đọc : からっぽ. Romaji : karappo

Ý nghĩa tiếng việ t : trống trơn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

僕の財布は空っぽだよ。
boku no saifu ha karappo da yo
Ví của tôi trống trơn rồi

部屋が空っぽだ。
heya ga karappo da
Căn phòng này trống không.

Xem thêm :
Từ vựng : ぶつぶつ

Cách đọc : ぶつぶつ. Romaji : butsubutsu

Ý nghĩa tiếng việ t : làu bàu, lầm bầm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はぶつぶつと独り言を言ったんだ。
kare ha butsubutsu to hitorigoto wo itta n da
Anh ấy cứ nói lầm bầm 1 mình

どうしてぶつぶつしているの。
doushite butsubutsu shi te iru no
Tại sao lại làu bàu thế?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thoai-mai-nhe-nhom là gì?

vo-liem-si-tro-tren là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : karappo là gì? Nghĩa của từ 空っぽ からっぽ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook