kariru là gì? Nghĩa của từ 借りる かりる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kariru là gì? Nghĩa của từ 借りる かりる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 借りる
Cách đọc : かりる. Romaji : kariru
Ý nghĩa tiếng việ t : vay mượn
Ý nghĩa tiếng Anh : borrow
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
図書館で料理の本を借りた。
Toshokan de ryouri no hon wo kari ta.
Tôi đã mượn sách nấu ăn ở thư viện
山田さんにお金を借りました。
Yamada san ni okane wo kari mashi ta.
Tôi đã mượn tiền của anh Yamada.
Xem thêm :
Từ vựng : 返す
Cách đọc : かえす. Romaji : kaesu
Ý nghĩa tiếng việ t : trả lại
Ý nghĩa tiếng Anh : return, repay
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
図書館に本を返した。
Toshokan ni hon o kaeshi ta.
tôi đã trả sách thư viện
今、君に借りたCDを反しますよ。
Ima, kimi ni karita CD wo kaeshi masu yo.
Bây giờ tôi sẽ trả cậu đĩa CD đã mượn đấy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kariru là gì? Nghĩa của từ 借りる かりる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook