từ điển nhật việt

kasai là gì? Nghĩa của từ 火災 かさい trong tiếng Nhậtkasai là gì? Nghĩa của từ 火災  かさい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kasai là gì? Nghĩa của từ 火災 かさい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 火災

Cách đọc : かさい. Romaji : kasai

Ý nghĩa tiếng việ t : hỏa hoạn, cháy

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

火災の原因は放火だそうです。
kasai no genin ha houka da sou desu
nguyên nhân của vụ cháy có vẻ như là do phóng hoả

火災で家族をなくした。
kasai de kazoku wo nakushi ta
Tôi đã mất gia đình do hoả hoạn.

Xem thêm :
Từ vựng : 裸

Cách đọc : はだか. Romaji : hadaka

Ý nghĩa tiếng việ t : trần trụi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼らは裸のつきあいをしているよ。
karera ha hadaka no tsukiai wo shi te iru yo
Bọn họ có quan hệ rất thân thiết (không giấu gì nhau)

裸の足で砂に歩く。
hadaka no ashi de suna ni aruku
Tôi đi chân trần trên cát.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

“cac-vi-cac-ngai” là gì?

ban-ra-thi-truong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kasai là gì? Nghĩa của từ 火災 かさい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook