kashidasu là gì? Nghĩa của từ 貸し出す かしだす trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kashidasu là gì? Nghĩa của từ 貸し出す かしだす trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 貸し出す
Cách đọc : かしだす. Romaji : kashidasu
Ý nghĩa tiếng việ t : cho mượn
Ý nghĩa tiếng Anh : lend, lend out
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その図書館は海外の雑誌も貸し出している。
Sono toshokan ha kaigai no zasshi mo kashidashi te iru.
Thư viện đó cho mượn cả tạp chí nước ngoài
山田さんは私に3万円貸した。
yamada san ha watakushi ni
man en kashi ta
Anh Yamada cho tôi mượn 3 vạn yên.
Xem thêm :
Từ vựng : サッカー
Cách đọc : サッカー. Romaji : sakka-
Ý nghĩa tiếng việ t : bóng đá
Ý nghĩa tiếng Anh : soccer, football
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
男の子たちがサッカーをしている。
Otokonoko tachi ga sakka- wo shiteiru.
Bọn trẻ đang chơi bóng đá
サッカー選手になりたい。
sakka senshu ni nari tai
Tôi muốn trở thành tuyển thủ bóng đá.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kashidasu là gì? Nghĩa của từ 貸し出す かしだす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook