từ điển nhật việt

kashu là gì? Nghĩa của từ 歌手 かしゅ trong tiếng Nhậtkashu là gì? Nghĩa của từ 歌手  かしゅ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kashu là gì? Nghĩa của từ 歌手 かしゅ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 歌手

Cách đọc : かしゅ. Romaji : kashu

Ý nghĩa tiếng việ t : ca sỹ

Ý nghĩa tiếng Anh : singer

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その歌手は歌が下手だ。
Sono kashu ha uta ga heta da.
Ca sỹ đó hát rất dở.

山田歌手が大好き。
Yamada kashu ga daisuki.
Tôi rất thích ca sĩ Yamada.

Xem thêm :
Từ vựng : 社員

Cách đọc : しゃいん. Romaji : Shain

Ý nghĩa tiếng việ t : nhân viên công ty

Ý nghĩa tiếng Anh : staff member, employee

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は優秀な社員です。
Kare ha yuushuu na shain desu.
Anh ấy là 1 nhân viên ưu tú

来月正社員になる。
Raigetsu seishain ni naru.
Tháng sau tôi sẽ trở thành nhân viên chính thức.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

fudousanya là gì?

saidai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kashu là gì? Nghĩa của từ 歌手 かしゅ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook