từ điển nhật việt

katate là gì? Nghĩa của từ 片手 かたて trong tiếng Nhậtkatate là gì? Nghĩa của từ 片手  かたて trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu katate là gì? Nghĩa của từ 片手 かたて trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 片手

Cách đọc : かたて. Romaji : katate

Ý nghĩa tiếng việ t : một tay

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

片手運転は危ないよ。
katate unten ha abunai yo
Lái xe 1 tay là nguy hiểm đó

片手でナイフを持つのはだめですよ。
katate de naifu wo motsu no ha dame desu yo
Không được cầm dao bằng 1 tay đâu.

Xem thêm :
Từ vựng : おばさん

Cách đọc : おばさん. Romaji : obasan

Ý nghĩa tiếng việ t : Bà cô

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

おばさん、こんにちは。
obasan konnichiha
Chào bác !

ドレスを着ている人は山田ちゃんのおばさんです。
doresu wo ki te iru hito ha yamada chan no obasan desu
Người mặc váy là cô của bé Yamada đó.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nha-tre là gì?

lech-khoi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : katate là gì? Nghĩa của từ 片手 かたて trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook