từ điển nhật việt

kawari là gì? Nghĩa của từ 代わり かわり trong tiếng Nhậtkawari là gì? Nghĩa của từ 代わり  かわり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kawari là gì? Nghĩa của từ 代わり かわり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 代わり

Cách đọc : かわり. Romaji : kawari

Ý nghĩa tiếng việ t : thay thế

Ý nghĩa tiếng Anh : substitution, alternative

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ごま油の代わりにオリーブ油を使いましょう。
Gomaabura no kawari ni orībuyu o tsukai masho u.
Thay cho dầu vừng tôi đã mua dầu oliu

部長の代わりに会議に出席した。
Buchou no kawari ni kaigi ni shusseki shita.
Tôi tham dự cuộc họp thay cho trưởng phòng.

Xem thêm :
Từ vựng : 一言

Cách đọc : ひとこと. Romaji : hitokoto

Ý nghĩa tiếng việ t : vài lời

Ý nghĩa tiếng Anh : single word, brief speech

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

社長に一言お願いしたの。
Shachou ni hitokoto onegai shi ta no.
tôi có vài lời nhờ vả giám đốc

君と一言話したい。
Kimi to hitokoto hanashitai.
Tôi muốn nói với cậu 1 tiếng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yutaka là gì?

setsuzoku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kawari là gì? Nghĩa của từ 代わり かわり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook