kế tục tiếng Nhật là gì?

kế tục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kế tụckế tục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kế tục

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kế tục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kế tục.

Nghĩa tiếng Nhật của từ kế tục:

Trong tiếng Nhật kế tục có nghĩa là : 継続 . Cách đọc : けいぞく. Romaji : keizoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ものごとは根気よく継続することが大切です。
Mono goto ha konki yoku keizoku suru koto ga taisetsu desu.
Tiếp tục mọi việc với nhiệt huyết là rất quan trọng

父の仕事を継続する。
chichi no shigoto wo keizoku suru
Tôi kế tục công việc của bố.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh mệnh, cuộc sống:

Trong tiếng Nhật sinh mệnh, cuộc sống có nghĩa là : 生命 . Cách đọc : せいめい. Romaji : seimei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

生命は海から始まったと言われている。
Seimei ha umi kara hajimatta to iware te iru.

Người ta nói rằng cuộc sống được khởi đầu từ biển

生命はどこから始まったか。
seimei ha doko kara hajimatta ka
Sinh mệnh từ đâu mà bắt đầu?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

kẻ thù tiếng Nhật là gì?

đơn vị tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kế tục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kế tục. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook