từ điển nhật việt

kechi là gì? Nghĩa của từ けち けち trong tiếng Nhậtkechi là gì? Nghĩa của từ けち けち trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kechi là gì? Nghĩa của từ けち けち trong tiếng Nhật.

Từ vựng : けち

Cách đọc : けち. Romaji : kechi

Ý nghĩa tiếng việ t : keo kiệt

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は金持ちだけど、けちね。
kare ha kanemochi da kedo kechi ne
Anh ấy là người giàu nhưng keo kiệt nhỉ

100円もかしてくれない。本当にけちな人だ。
en mo kashi te kure nai hontouni kechi na hito da
100 yên mà vẫn không cho tôi. Đúng là người keo kiệt.

Xem thêm :
Từ vựng : 追い付く

Cách đọc : おいつく. Romaji : oitsuku

Ý nghĩa tiếng việ t : đuổi kịp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

駅でようやく彼に追い付きました。
eki de youyaku kare ni oitsuki mashi ta
Cuối cùng tôi cũng đuổi kịp anh ấy tại ga

やっと前の車を追いつきました。
yatto zen no kuruma wo oitsuki mashi ta
Cuối cùng cũng đuổi kịp xe phía trước rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

su-hat-hoi là gì?

nguoi-lanh-di là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kechi là gì? Nghĩa của từ けち けち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook