kei là gì? Nghĩa của từ 計 けい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kei là gì? Nghĩa của từ 計 けい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 計
Cách đọc : けい. Romaji : kei
Ý nghĩa tiếng việ t : tổng cộng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
3人分の代金は計6000円です。
3 nin bun no daikin ha kei 6000 en desu.
Tổng tiển của 3 người là 6000 yên
計5万円です。
kei go man en desu
Tổng cộng là 5 vạn yên.
Xem thêm :
Từ vựng : 喜び
Cách đọc : よろこび. Romaji : yorokobi
Ý nghĩa tiếng việ t : hạnh phúc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
人々は喜びに沸いた。
Hitobito ha yorokobi ni wai ta.
Mọi người đều reo lên hạnh phúc
彼女は何か喜びがありそうです。
kanojo ha nan ka yorokobi ga ari sou desu
Cô ấy hình như có điều gì vui.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kei là gì? Nghĩa của từ 計 けい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook