keiki là gì?

keiki là gì? Nghĩa của từ 景気 けいき trong tiếng Nhậtkeiki là gì? Nghĩa của từ 景気  けいき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu keiki là gì? Nghĩa của từ 景気 けいき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 景気

Cách đọc : けいき. Romaji : keiki

Ý nghĩa tiếng việ t : tình hình kinh tế

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

景気が回復してきたね。
Keiki ga kaifuku shi te ki ta ne.

Kinh tế đã phục hội nhỉ

今年、景気がよくないです。
kotoshi keiki ga yoku nai desu
Năm nay tình hình kinh tế không tốt.

Xem thêm :
Từ vựng : 比較的

Cách đọc : ひかくてき. Romaji : hikakuteki

Ý nghĩa tiếng việ t : một cách tương đối

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今年は比較的景気がいい。
Kotoshi ha hikakuteki keiki ga ii.

Năm nay tình hình tương đối tốt nhỉ

このタワーは比較的高いです。
kono tawa- ha hikakuteki takai desu
Toà tháp này thì tương đối cao.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sau-rang là gì?

trong-nha là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : keiki là gì? Nghĩa của từ 景気 けいき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook