từ điển nhật việt

keikoku là gì? Nghĩa của từ 警告 けいこく trong tiếng Nhậtkeikoku là gì? Nghĩa của từ 警告  けいこく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu keikoku là gì? Nghĩa của từ 警告 けいこく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 警告

Cách đọc : けいこく. Romaji : keikoku

Ý nghĩa tiếng việ t : cảnh cáo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車に駐車違反の警告を貼られました。
kuruma ni chuusha ihan no keikoku wo hara re mashi ta
Xe tôi bị dán cảnh báo vi phạm đỗ xe

僕はここは危ないと警告された。
boku ha koko ha abunai to keikoku sa re ta
Tôi được cảnh cáo là ở đây nguy hiểm.

Xem thêm :
Từ vựng : 新鮮

Cách đọc : しんせん. Romaji : shinsen

Ý nghĩa tiếng việ t : tươi mới

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この店では新鮮な野菜が買えますよ。
kono mise de ha shinsen na yasai ga kae masu yo
Có thể mua được rau tươi mới tại cửa hàng này

新鮮な感じがしている。
shinsen na kanji ga shi te iru
Tôi có cảm giác tươi mới.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chim-bo-cau là gì?

trung-cap là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : keikoku là gì? Nghĩa của từ 警告 けいこく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook