từ điển nhật việt

keikou là gì? Nghĩa của từ 傾向 けいこう trong tiếng Nhậtkeikou là gì? Nghĩa của từ 傾向  けいこう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu keikou là gì? Nghĩa của từ 傾向 けいこう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 傾向

Cách đọc : けいこう. Romaji : keikou

Ý nghĩa tiếng việ t : xu hướng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

最近の若者は難しい本を読まない傾向がある。
saikin no wakamono ha muzukashii moto wo yoma nai keikou ga aru
Bọn trẻ gần đây có xu hướng không đọc các sách khó

若者は内心の傾向がある。
wakamono ha naishin no keikou ga aru
Người trẻ có khuynh hướng sống nội tâm.

Xem thêm :
Từ vựng : 契約

Cách đọc : けいやく. Romaji : keiyaku

Ý nghĩa tiếng việ t : hợp đồng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その選手は新しいチームと契約した。
sono senshu ha atarashii chi-mu to keiyaku shi ta
Tuyển thủ đó đã ký hợp đồng với đội mới

今日大切な契約がある。
kyou taisetsu na keiyaku ga aru
Hôm nay tôi có một hợp đồng quan trọng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nganh-nghe là gì?

su-tinh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : keikou là gì? Nghĩa của từ 傾向 けいこう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook