từ điển nhật việt

keisatsu là gì? Nghĩa của từ 警察 けいさつ trong tiếng Nhậtkeisatsu là gì? Nghĩa của từ 警察  けいさつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu keisatsu là gì? Nghĩa của từ 警察 けいさつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 警察

Cách đọc : けいさつ. Romaji : keisatsu

Ý nghĩa tiếng việ t : cảnh sát

Ý nghĩa tiếng Anh : police

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

警察を呼んでください。
Keisatsu wo yon de kudasai.
Hãy họi cho cảnh sát đi\

警察は誰が犯人か調査している。
Keisatsu ha dare ga hannin ka chousa shi te iru.
Cảnh sát đang điều tra xem ai là thủ phạm.

Xem thêm :
Từ vựng : 空気

Cách đọc : くうき. Romaji : kuuki

Ý nghĩa tiếng việ t : không khí

Ý nghĩa tiếng Anh : air, atmosphere

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

山の空気はきれいだ。
Yama no kuuki ha kirei da.
Không khí trên núi thật trong lành

田舎の空気がいつも好きです。
Inaka no kuuki ga itsumo suki desu.
Tôi lúc nào cũng thích không khí nông thôn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

supo-tsu là gì?

chansu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : keisatsu là gì? Nghĩa của từ 警察 けいさつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook