keizai là gì?

keizai là gì? Nghĩa của từ 経済 けいざい trong tiếng Nhậtkeizai là gì? Nghĩa của từ 経済  けいざい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu keizai là gì? Nghĩa của từ 経済 けいざい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 経済

Cách đọc : けいざい. Romaji : keizai

Ý nghĩa tiếng việ t : kinh tế

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大学で経済を勉強しました。
daigaku de keizai wo benkyou shi mashi ta
Tôi đã học kinh tế trong trường đại học

A国の経済はとても強大だ。
koku no keizai ha totemo kyoudai da
Kinh tế của nước A rất lớn.

Xem thêm :
Từ vựng : 工場

Cách đọc : こうじょう. Romaji : koujou

Ý nghĩa tiếng việ t : nhà máy

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は食品工場で働いています。
kare ha shokuhin koujou de hatarai te i masu
Anh ấy đang làm việc tại nhà máy thực phẩm

車を作った工場に通勤したい。
kuruma wo tsukutu ta koujou ni tsuukin shi tai
Tôi muốn đi làm ở nhà máy chế tạo ô tô.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ki-thuat là gì?

thiet-bi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : keizai là gì? Nghĩa của từ 経済 けいざい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook