từ điển nhật việt

kekkon là gì? Nghĩa của từ 結婚 けっこん trong tiếng Nhậtkekkon là gì? Nghĩa của từ 結婚  けっこん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kekkon là gì? Nghĩa của từ 結婚 けっこん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 結婚

Cách đọc : けっこん. Romaji : kekkon

Ý nghĩa tiếng việ t : kết hôn

Ý nghĩa tiếng Anh : marriage

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は来月結婚します。
Kanojo ha raigetsu kekkonshimasu.
Cô ấy sẽ kết hôn vào tháng sau

アメリカで結婚しました。
Amerika de kekkonshimashita.
Tôi đã kết hôn ở Mỹ.

Xem thêm :
Từ vựng : 親

Cách đọc : おや. Romaji : oya

Ý nghĩa tiếng việ t : bố mẹ

Ý nghĩa tiếng Anh : parent

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

親の愛はありがたい。
Oya no ai ha arigatai.
Tôi rất biết ơn tình thương mà bố mẹ dành cho tôi

親は子供を育つ義務がある。
Oya ha kodomo wo sodatsu gimu ga aru.
Cha mẹ có nghĩa vụ nuôi dạy con cái.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hanasu là gì?

sukoshi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kekkon là gì? Nghĩa của từ 結婚 けっこん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook