kekkou là gì? Nghĩa của từ 結構 けっこう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kekkou là gì? Nghĩa của từ 結構 けっこう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 結構
Cách đọc : けっこう. Romaji : kekkou
Ý nghĩa tiếng việ t : khá là
Ý nghĩa tiếng Anh : quite
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は結構めがねが似合うね。
Kanojo ha kekkou megane ga niau ne.
Cô ấy khá là hợp với mắt kính nhỉ
それは結構いいです。
sore ha kekkou ii desu
Thế là khá là tốt rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : 悪口
Cách đọc : わるくち. Romaji : warukuchi
Ý nghĩa tiếng việ t : nói xấu
Ý nghĩa tiếng Anh : slander, abuse
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は決して人の悪口を言わないの。
Kare ha kesshite hito no warukuchi o iwa nai no.
Anh ấy tuyệt đối không nói xấu người khác
いつも人の後ろで悪口を言うのはよくないです。
itsumo hito no ushiro de warukuchi wo iu no ha yoku nai desu
Lúc nào cũng nói xấu sau lưng người khác là không hay đâu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kekkou là gì? Nghĩa của từ 結構 けっこう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook