từ điển nhật việt

kenpou là gì? Nghĩa của từ 憲法 けんぽう trong tiếng Nhậtkenpou là gì? Nghĩa của từ 憲法  けんぽう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kenpou là gì? Nghĩa của từ 憲法 けんぽう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 憲法

Cách đọc : けんぽう. Romaji : kenpou

Ý nghĩa tiếng việ t : hiến pháp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

憲法を改正することは難しいわね。
kempou wo kaisei suru koto ha muzukashii wa ne
Việc cải thiện hiến pháp là khó nhỉ

憲法によると、君の行動は許せない。
kempou ni yoru to kimi no koudou ha yuruse nai
Theo hiến pháp thì hành động của cậu không được tha thứ.

Xem thêm :
Từ vựng : 感謝

Cách đọc : かんしゃ. Romaji : kansha

Ý nghĩa tiếng việ t : cảm ơn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

家族に感謝しています。
kazoku ni kansha shi te i masu
Cảm ơn gia đình

困難な私を助けることに感謝しています。
konnan na watakushi wo tasukeru koto ni kansha shi te i masu
Cảm ơn vì đã giúp tôi lúc tôi gặp khó khăn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

giac-quan là gì?

chuyen-di là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kenpou là gì? Nghĩa của từ 憲法 けんぽう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook